VIETNAMESE
luật cán bộ công chức
Luật viên chức
ENGLISH
Civil servant law
/ˈsɪvl ˈsɜːvənt lɔː/
Public service law
"Luật cán bộ công chức" là các quy định về trách nhiệm và quyền lợi của công chức.
Ví dụ
1.
Luật cán bộ công chức quy định trách nhiệm của nhân viên.
The civil servant law outlines employee responsibilities.
2.
Luật cán bộ công chức đảm bảo đối xử công bằng với nhân viên công.
Civil servant laws ensure fair treatment of public workers.
Ghi chú
Từ Civil servant law là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và quản lý hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Public administration law – Luật hành chính công
Ví dụ:
Public administration law governs the operation of state agencies.
(Luật hành chính công điều chỉnh hoạt động của các cơ quan nhà nước.)
Code of conduct – Quy tắc ứng xử
Ví dụ:
The law includes a code of conduct for civil servants.
(Luật bao gồm quy tắc ứng xử cho cán bộ công chức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết