VIETNAMESE

luận văn tốt nghiệp

ENGLISH

graduate thesis

  
NOUN

/ˈgræʤuɪt ˈθisəs/

Luận văn tốt nghiệp là văn bản nghiên cứu khoa học của sinh viên các trường đại học về một chủ đề nào đó vào học kỳ cuối làm điều kiện tốt nghiệp ra trường.

Ví dụ

1.

Bài luận văn tốt nghiệp của tôi nói về mối quan hệ giữa yakuza và phe dân tộc cực đoan thuộc phe cánh hữu sau chiến tranh ở Nhật.

My graduate thesis was about the relationship between the yakuza and ultranationalist right-wing politics in post-war Japan.

2.

Tôi thậm chí đã viết luận văn tốt nghiệp về thuyết của Darwin.

I even wrote a graduate thesis on Darwinsim.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu thêm về word family của từ này nhé!

  1. Graduate (n): Cử nhân (danh từ) Ví dụ: She is a recent graduate of Harvard University. (Cô ấy là một người tốt nghiệp gần đây của Đại học Harvard.)

  2. Graduate (v): Tốt nghiệp (động từ) Ví dụ: He will graduate from college next month. (Anh ấy sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng sau.)

  3. Graduation (n): Lễ tốt nghiệp (danh từ) Ví dụ: The graduation ceremony will be held in the auditorium. (Lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức tại thính phòng.)

  4. Graduated (adj): Đã tốt nghiệp (tính từ) Ví dụ: I am a graduated student looking for job opportunities. (Tôi là một sinh viên đã tốt nghiệp đang tìm kiếm cơ hội việc làm.)

  5. Graduating (adj): Đang tốt nghiệp (tính từ) Ví dụ: She is a graduating senior preparing for her final exams. (Cô ấy là một sinh viên sắp tốt nghiệp đang chuẩn bị cho kỳ thi cuối cùng.)