VIETNAMESE
luân hồi
đầu thai, chuyển kiếp
ENGLISH
transmigrate
/ˌtranzmʌɪˈɡreɪt/
rebirth,transmigration
Luân hồi là sự chuyển sinh một cách liên tục qua nhiều kiếp sống khác nhau. Quá trình này thể hiện trên 1 bánh xe luân hồi. Theo quan niệm Phật giáo, bánh xe này không có điểm bắt đầu hay kết thúc. Nó sẽ xoay mãi đến khi nào chúng sanh biết tu tập để đi đến sự giải thoát.
Ví dụ
1.
Bạn có tin vào sự luân hồi hay không?
Do you believe in transmigration?
2.
Họ phải có một trải nghiệm tuyệt vời trong vòng luân hồi của các linh hồn.
They must have a fantastic experience in the transmigration of souls.
Ghi chú
Luật nhân quả (law of karma) nằm trong một bộ khái niệm về nhân quả thiện ác trong đạo Phật, và còn bao hàm một vài khái niệm khác như luân hồi (reincarnation).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết