VIETNAMESE

lỗi ngữ pháp

Sai ngữ pháp, lỗi cấu trúc

word

ENGLISH

Grammatical error

  
NOUN

/ˌɡræməˈtɪkəl ˈɛrə/

Syntax error, Language mistake

Lỗi ngữ pháp là sai sót trong cấu trúc hoặc quy tắc ngữ pháp khi viết hoặc nói.

Ví dụ

1.

Báo cáo chứa một số lỗi ngữ pháp.

The report contained several grammatical errors.

2.

Lỗi ngữ pháp làm giảm sự rõ ràng của bài viết.

Grammatical errors weaken the clarity of writing.

Ghi chú

Từ lỗi ngữ pháp là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngữ pháp học, dùng để chỉ các sai sót trong việc áp dụng quy tắc ngữ pháp của một ngôn ngữ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Syntax error - Lỗi cú pháp Ví dụ: A syntax error occurs when words are arranged in an incorrect order. (Lỗi cú pháp xảy ra khi các từ được sắp xếp không đúng thứ tự.) check Sentence fragment - Mảnh câu, một câu không hoàn chỉnh Ví dụ: A sentence fragment lacks a subject or a verb. (Mảnh câu thiếu chủ ngữ hoặc động từ.)