VIETNAMESE

Loại bỏ khung

gỡ khung

word

ENGLISH

unframe

  
VERB

/ˈʌnfreɪm/

disassemble

Loại bỏ khung là hành động gỡ bỏ khung hoặc biên giới hạn của một vật hay một đối tượng.

Ví dụ

1.

Tôi đã quyết định loại bỏ khung bức tranh.

I decided to unframe the painting.

2.

Anh ấy đã giúp tôi loại bỏ khung cửa sổ.

He helped me unframe the window.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ unframe khi nói hoặc viết nhé! checkUnframe a picture - Tháo khung hình ra Ví dụ: He unframed the picture to clean it. (Anh ấy tháo khung hình ra để lau chùi.) checkUnframe a window - Tháo bỏ khung cửa sổ Ví dụ: They unframed the window during the renovation. (Họ tháo khung cửa sổ trong quá trình cải tạo.) checkUnframe a perspective - Thoát khỏi cách nhìn cố định Ví dụ: Let’s unframe our perspectives and think creatively. (Hãy thoát khỏi cách nhìn cố định và suy nghĩ sáng tạo.)