VIETNAMESE
Liệng
bay lượn, ném, lượn, bay liệng
ENGLISH
Glide
/ɡlaɪd/
Soar, Hover
Liệng là hành động ném hoặc bay với đường bay tự do.
Ví dụ
1.
Con chim liệng nhẹ nhàng trên hồ.
The bird glided gracefully over the lake.
2.
Anh ấy liệng chiếc máy bay giấy qua phòng.
He glided the paper airplane across the room.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ glide khi nói hoặc viết nhé!
Glide + through/over - Trượt hoặc lướt qua một bề mặt hoặc không gian
Ví dụ:
The bird glided through the air effortlessly.
(Chim lướt qua không trung một cách dễ dàng.)
Glide + into - Di chuyển nhẹ nhàng vào một nơi nào đó
Ví dụ:
She glided into the room silently.
(Cô ấy lặng lẽ bước vào phòng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết