VIETNAMESE

liên can

liên quan, can dự

ENGLISH

involve

  
VERB

/ɪnˈvɑlv/

relate

Liên can là dính dáng với việc hay người nào đó trong một vụ án phạm pháp.

Ví dụ

1.

Ông ấy đang bị liên can vào một vụ án chính trị.

He is involved in a political case.

2.

Since there are many people involved in the murder, it is very difficult to solve it.

Since there are many people involved in the murder, it is very difficult to solve it.

Ghi chú

Cùng DOL phân việt involverelate nha! - Involve (bao gồm, dính dáng tới): thường được sử dụng để chỉ việc tham gia, liên quan trực tiếp của một người hoặc một thứ gì đó vào một sự việc, hoạt động,... Ví dụ: The accident involved three cars. (Vụ tai nạn liên quan đến ba chiếc ô tô.) - Relate (liên quan): thường được sử dụng để chỉ việc có mối liên quan giữa hai hoặc nhiều thứ gì đó, chẳng hạn như sự kiện, khái niệm, ý tưởng,... Ví dụ: The two stories relate to each other. (Hai câu chuyện có liên hệ đến nhau.)