VIETNAMESE

lịch bloc

lịch bloc

word

ENGLISH

Tear-off calendar

  
NOUN

/ˈtɛər ɒf ˈkælɪndər/

daily planner

Lịch bloc là loại lịch lớn, gồm nhiều tờ được xé từng ngày, thường treo tường hoặc để bàn.

Ví dụ

1.

Lịch bloc hiển thị rõ từng ngày.

The tear-off calendar shows each day clearly.

2.

Cô ấy dùng lịch bloc để theo dõi sự kiện.

She uses a tear-off calendar to keep track of events.

Ghi chú

Từ Tear-off calendar là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn phòng phẩmtrang trí nội thất. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Daily page – Trang hàng ngày Ví dụ: A tear-off calendar consists of individual daily pages that are removed after use. (Lịch bloc là loại lịch lớn, gồm nhiều tờ được xé từng ngày, thường treo tường hoặc để bàn.) check Wall calendar – Lịch treo tường Ví dụ: Each day in a tear-off calendar can be torn away to reveal the next date. (Mỗi ngày của lịch bloc có thể xé ra để hiển thị ngày tiếp theo.) check Convenience – Sự tiện lợi Ví dụ: This type of calendar is known for its convenience and ease of updating. (Loại lịch này nổi tiếng với sự tiện lợi và dễ dàng cập nhật.) check Organization – Sự tổ chức Ví dụ: A tear-off calendar helps users stay organized by providing a fresh start each day. (Lịch bloc giúp người dùng duy trì sự tổ chức bằng cách cung cấp một khởi đầu mới cho mỗi ngày.)