VIETNAMESE

hiệp hội các quốc gia đông nam á

tổ chức ASEAN

word

ENGLISH

Association of Southeast Asian Nations (ASEAN)

  
NOUN

/əˌsoʊsiˈeɪʃən əv ˈsaʊθˌiːst ˈeɪʒən ˈneɪʃənz/

ASEAN bloc

"Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á" là tổ chức khu vực nhằm thúc đẩy hợp tác giữa các nước Đông Nam Á.

Ví dụ

1.

ASEAN tập trung vào hợp tác kinh tế và chính trị.

ASEAN focuses on economic and political collaboration.

2.

ASEAN tổ chức hội nghị thường niên để thảo luận về các vấn đề khu vực.

ASEAN hosts annual summits to discuss regional issues.

Ghi chú

Association of Southeast Asian Nations (ASEAN) là một hiệp hội khu vực quan trọng. Cùng DOL tìm hiểu những từ liên quan nhé! check Member countriesCác quốc gia thành viên Ví dụ: ASEAN consists of 10 member countries in Southeast Asia. (ASEAN bao gồm 10 quốc gia thành viên ở Đông Nam Á.) check ASEAN CharterHiến chương ASEAN Ví dụ: The ASEAN Charter outlines the principles of cooperation among members. (Hiến chương ASEAN nêu rõ các nguyên tắc hợp tác giữa các thành viên.) check Regional integrationHội nhập khu vực Ví dụ: ASEAN promotes regional integration through economic agreements. (ASEAN thúc đẩy hội nhập khu vực thông qua các thỏa thuận kinh tế.)