VIETNAMESE

lập hiến

soạn hiến pháp

word

ENGLISH

constitutional drafting

  
NOUN

/ˌkɒnstɪˈtjuːʃənl ˈdrɑːftɪŋ/

constitution creation

“Lập hiến” là hành động soạn thảo và thông qua một bản hiến pháp để thiết lập các quy định pháp lý.

Ví dụ

1.

Lập hiến đòi hỏi chuyên môn pháp lý.

Constitutional drafting requires legal expertise.

2.

Việc lập hiến mất nhiều năm để hoàn thành.

The constitutional drafting took years to complete.

Ghi chú

Từ Constitutional drafting là một từ vựng thuộc lĩnh vực luật họcxây dựng nhà nước pháp quyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Charter writing – Soạn thảo hiến chương Ví dụ: Constitutional drafting is the process of charter writing for a nation’s fundamental law. (Lập hiến là quá trình soạn thảo hiến chương cơ bản cho một quốc gia.) check Basic law formulation – Hình thành luật cơ bản Ví dụ: The national assembly formed a committee for constitutional drafting and basic law formulation. (Quốc hội thành lập ủy ban lập hiến để hình thành luật cơ bản của nhà nước.) check Supreme law composition – Biên soạn luật tối cao Ví dụ: Constitutional drafting involves supreme law composition that binds all government powers. (Lập hiến bao gồm việc biên soạn đạo luật tối cao có giá trị ràng buộc mọi cơ quan quyền lực.)