VIETNAMESE
lắp dựng
ENGLISH
erect
NOUN
/ɪˈrɛkt/
Lắp dựng là phương pháp lắp dựng các kết cấu đã được hoàn thiện sẵn ở nhà máy với chất lượng và độ an toàn cao dựa theo tiêu chuẩn của bản vẽ kỹ thuật ngay tại công trình.
Ví dụ
1.
Khi thực hiện việc lắp dựng kết cấu thép, bước đầu tiên là phải chuẩn bị móng cột thép.
When erecting steel structure, the first step is to prepare the steel column foundation.
2.
Kỹ thuật thi công kết cấu thép được hiểu là phương pháp lắp dựng các kết cấu đã được hoàn thiện sẵn.
Construction engineering of steel structures is understood as a method of erecting pre-finished structures.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết