VIETNAMESE

Lánh nạn

tị nạn, tìm nơi trú

word

ENGLISH

Seek refuge

  
VERB

/siːk ˈrɛfjuːʤ/

Take shelter

Lánh nạn là hành động tìm nơi an toàn để tránh nguy hiểm hoặc hiểm họa.

Ví dụ

1.

Họ lánh nạn khỏi cơn bão.

They sought refuge from the storm.

2.

Những người tị nạn đã lánh nạn ở các nước lân cận.

Refugees sought refuge in nearby countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ refuge khi nói hoặc viết nhé! check Seek refuge – tìm nơi trú ẩn Ví dụ: They had to seek refuge in a nearby village during the storm. (Họ phải tìm nơi trú ẩn ở một ngôi làng gần đó trong cơn bão.) check Safe refuge – nơi trú ẩn an toàn Ví dụ: The shelter provided a safe refuge for the displaced families. (Nơi trú ẩn cung cấp một nơi trú ẩn an toàn cho các gia đình bị mất nhà cửa.) check Take refuge – trú ẩn Ví dụ: The hikers decided to take refuge in a cave when it started raining. (Những người đi bộ đường dài quyết định trú ẩn trong một hang động khi trời bắt đầu mưa.) check Refuge camp – trại tị nạn Ví dụ: Thousands of people fled to the refuge camp after the war broke out. (Hàng ngàn người đã chạy trốn đến trại tị nạn sau khi chiến tranh nổ ra.)