VIETNAMESE

lăng chữa cháy

Lăng cứu hỏa

word

ENGLISH

fire nozzle

  
NOUN

/ˈkɒnkeɪv lɛnz/

Fire column

Lăng chữa cháy là thiết bị để phun nước dập lửa.

Ví dụ

1.

Người lính cứu hỏa điều chỉnh lăng chữa cháy để vươn xa hơn.

The firefighter adjusted the fire nozzle for better reach.

2.

Vòi phun nước chữa cháy là thiết bị thiết yếu trong công tác phòng cháy chữa cháy.

Fire nozzles are essential in firefighting equipment.

Ghi chú

Fire nozzle là một từ vựng thuộc lĩnh vực phòng cháy chữa cháy. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fire extinguisher - Bình cứu hỏa Ví dụ: A fire extinguisher is a device used to put out small fires by releasing chemicals or foam. (Bình cứu hỏa, thiết bị dùng để dập tắt lửa nhỏ bằng cách phun ra hóa chất hoặc bọt.) check Spray nozzle - Vòi phun Ví dụ: A spray nozzle is a device used to control the flow of liquid in various applications, including firefighting. (Vòi phun, thiết bị dùng để điều khiển dòng chảy của chất lỏng trong các ứng dụng khác nhau, bao gồm chữa cháy.) check Water cannon - Súng phun nước Ví dụ: A water cannon is a high-powered nozzle used to spray large volumes of water to extinguish fires. (Súng phun nước, vòi phun công suất lớn dùng để phun lượng lớn nước dập tắt lửa.)