VIETNAMESE
lang bạt
lang thang
ENGLISH
wander
/ˈwɑndər/
roam, drift
Lang bạt là động từ có nghĩa là sống lang thang, nay đây mai đó, không có nơi chốn cố định; thường để chỉ những người không có nhà cửa, không có công việc ổn định, phải đi đây đó để kiếm sống.
Ví dụ
1.
Các nhà thám hiểm thường lang thang qua những vùng lãnh thổ xa lạ để thực hiện những khám phá mới.
Explorers often wander through unfamiliar territories to make new discoveries.
2.
Lang thang trong thiên nhiên cho phép người ta kết nối với môi trường và tìm thấy những viên ngọc ẩn.
Wandering through nature allows one to connect with the environment and find hidden gems.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ wander khi nói hoặc viết nhé!
Wander around – Đi lang thang xung quanh
Ví dụ:
They wandered around the market to explore the stalls.
(Họ đi lang thang quanh chợ để khám phá các gian hàng.)
Wander off – Đi lạc
Ví dụ:
The child wandered off while the parents were shopping.
(Đứa trẻ đã đi lạc khi bố mẹ đang mua sắm.)
Wander aimlessly – Lang thang vô định
Ví dụ:
He wandered aimlessly through the streets after losing his job.
(Anh ấy lang thang vô định trên đường sau khi mất việc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết