VIETNAMESE

làm trẻ lại

làm hồi xuân

word

ENGLISH

rejuvenate

  
VERB

/rɪˈʤuvəˌneɪt/

revitalize, revive, reinvigorate

Làm trẻ lại là sử dụng hoặc áp dụng các quy trình và phương pháp làm đep khác nhau nhằm cải thiện ngoại hình hoặc sức khỏe của người để duy trì hoặc lấy lại sức khỏe, vóc dáng và ngoại hình thời ít tuổi hơn.

Ví dụ

1.

Tôi đã quyết định làm trẻ lại làn da bằng cách thử áp dụng thói quen chăm sóc da mới.

I decided to rejuvenate my skin by trying a new skincare routine.

2.

Sau một kỳ nghỉ dài, tôi cảm thấy nhu cầu làm trẻ lại tâm trí thông qua thiền định.

After a long vacation, I felt the need to rejuvenate my mind through meditation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ rejuvenate khi nói hoặc viết nhé! check Rejuvenate skin - Làm trẻ hóa làn da Ví dụ: This cream helps to rejuvenate your skin. (Loại kem này giúp làm trẻ hóa làn da của bạn.) check Rejuvenate mind - Làm trẻ hóa tinh thần Ví dụ: A vacation can rejuvenate your mind. (Một kỳ nghỉ có thể làm trẻ hóa tinh thần của bạn.) check Rejuvenate economy - Phục hồi nền kinh tế Ví dụ: Policies were introduced to rejuvenate the economy. (Các chính sách được đưa ra để phục hồi nền kinh tế.)