VIETNAMESE
làm thầu
ENGLISH
bid for a contract
/bɪd fɔr ə ˈkɑnˌtrækt/
tender for a contract , put in a bid, compete for a contract
Làm thầu là tham gia quá trình tuyển chọn để giành quyền thực hiện 1 công việc, một dự án hoặc một dịch vụ nào đó.
Ví dụ
1.
Công ty xây dựng quyết định làm thầu để mở rộng quy mô.
The construction company decided to bid for a contract to expand its business.
2.
Doanh nghiệp khởi nghiệp quyết định làm thầu để tăng uy tín trong thị trường.
The startup was excited to bid for a contract that would boost its credibility in the industry.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ bid for a contract khi nói hoặc viết nhé!
Bid for a government contract - Đấu thầu hợp đồng chính phủ
Ví dụ:
The company bid for a government contract to construct a new highway.
(Công ty đấu thầu hợp đồng chính phủ để xây dựng một đường cao tốc mới.)
Submit a bid for a project - Nộp hồ sơ đấu thầu cho dự án
Ví dụ:
They submitted a competitive bid for the infrastructure project.
(Họ nộp một hồ sơ đấu thầu cạnh tranh cho dự án cơ sở hạ tầng.)
Win a contract through bidding - Giành được hợp đồng thông qua đấu thầu
Ví dụ:
The firm won the contract through a fair bidding process.
(Công ty đã giành được hợp đồng thông qua quá trình đấu thầu công bằng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết