VIETNAMESE

làm một cuộc đi dạo

đi dạo 1 vòng; làm một vòng đi dạo

word

ENGLISH

take a walk

  
PHRASE

/teɪk ə wɑk/

go for stroll, go for a walk

Làm một cuộc đi dạo là cụm từ chỉ hành động di chuyển bằng chân một cách chậm rãi và thư giãn, thường được thực hiện trong không gian ngoài trời.

Ví dụ

1.

Làm một cuộc đi dạo trong công viên là cách dễ dàng nhưng hiệu quả để thanh lọc tâm trí.

Taking a walk in the park is a simple yet effective way to clear the mind.

2.

Cư dân thường làm một cuộc đi dạo dọc ờ biển để tận hưởng âm thanh yên binh của sóng biển.

Residents often take a walk along the beach to enjoy the calming sound of the waves.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ take a walk khi nói hoặc viết nhé! check Take a walk in the park - Đi dạo trong công viên Ví dụ: He loves to take a walk in the park every morning. (Anh ấy thích đi dạo trong công viên mỗi sáng.) check Take a short walk after dinner - Đi dạo ngắn sau bữa tối Ví dụ: They took a short walk after dinner to relax. (Họ đi dạo ngắn sau bữa tối để thư giãn.) check Take a walk to clear one’s mind - Đi dạo để làm rõ đầu óc Ví dụ: She took a walk to clear her mind after a stressful day. (Cô ấy đi dạo để làm rõ đầu óc sau một ngày căng thẳng.)