VIETNAMESE

làm liều

word

ENGLISH

risk

  
VERB

/rɪsk/

venture, hazard

Làm liều là thực hiện một hành động mạo hiểm, không an toàn và không chắc chắn về kết quả với hy vọng kiếm được lợi ích hoặc đạt được mục tiêu.

Ví dụ

1.

Mặc dù điều kiện thị trường không chắc chắn, cô ấy quyết định làm liều với số tiền tiết kiệm của mình và mở doanh nghiệp riêng.

Despite the uncertain market conditions, she decided to risk her savings and start her own business.

2.

Anh ấy làm liều với danh tiếng của mình, phản đối chính sách gây tranh cãi.

He risked his reputation by speaking out against the controversial policy.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ risk khi nói hoặc viết nhé! check Take a risk – Chấp nhận rủi ro Ví dụ: She took a risk and invested in the startup. (Cô ấy đã chấp nhận rủi ro và đầu tư vào công ty khởi nghiệp.) check Risk doing something – Liều lĩnh làm điều gì Ví dụ: He risked losing everything to pursue his dream. (Anh ấy liều mất tất cả để theo đuổi giấc mơ của mình.) check At risk of – Có nguy cơ Ví dụ: The project is at risk of failing due to lack of funding. (Dự án có nguy cơ thất bại do thiếu tài trợ.)