VIETNAMESE
làm giặc
phản động, chống phá chính quyền/nhà nước
ENGLISH
rebel against the government
/rɪˈbɛl əˈɡeɪnst ðə ˈɡʌvərmənt/
be a traitor, commit treason
Làm giặc là động từ chỉ các hành vi chống phá nhà nước, xâm lược, cướp bóc,...gây ra rối loạn an ninh, phá hoại đất nước.
Ví dụ
1.
Một số người lựa chọn làm giặc chống lại chính phủ thông qua các cuộc tấn công mạng, nhằm mục đích làm sáng tỏ tham nhũng và thách thức trật tự chính trị đã được thiết lập.
Some individuals choose to rebel against the government through cyber attacks, aiming to expose corruption and challenge the established political order.
2.
Đối với sự kiểm duyệt và vi phạm quyền con người, một nhóm nhà hoạt động quyết định làm giặc chống lại chính phủ để đòi tự do ngôn luận.
In response to censorship and human rights violations, a group of activists decided to rebel against the government for freedom of speech.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ rebel nhé!
Rebel (noun) - Người nổi loạn
Ví dụ:
The rebel fought against the oppressive regime.
(Người nổi loạn đã chống lại chế độ áp bức.)
Rebellion (noun) - Cuộc nổi loạn
Ví dụ:
The rebellion was suppressed by the military.
(Cuộc nổi loạn đã bị quân đội đàn áp.)
Rebellious (adjective) - Có tính nổi loạn
Ví dụ:
The teenager went through a rebellious phase.
(Thanh thiếu niên đã trải qua một giai đoạn nổi loạn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết