VIETNAMESE

làm cho nhạy bén

tăng nhạy bén

word

ENGLISH

sharpen senses

  
PHRASE

/ˈʃɑrpən ˈsɛnsɪz/

Làm cho nhạy bén là rèn luyện để tăng khả năng nắm bắt, phát hiện và thích ứng nhanh đối với các yếu tố hoặc yêu cầu mới.

Ví dụ

1.

Các bài huấn luyện được thiết kế để làm cho binh lính nhạy bén.

Training exercises were designed to sharpen the senses of the soldiers.

2.

Thiết bị cảm giác được tạo ra để làm làm cho những người khiếm thị nhạy bén.

The sensory gadget was created to sharpen the senses of individuals with visual impairments.

Ghi chú

Từ sharpen senses là một từ ghép với gốc sharpen. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Sharpen focus - Làm sắc nét sự tập trung Ví dụ: Meditation helps sharpen focus during stressful times. (Thiền giúp làm sắc nét sự tập trung trong thời gian căng thẳng.) check Sharpen skills - Mài giũa kỹ năng Ví dụ: He attended a workshop to sharpen his presentation skills. (Anh ấy tham gia một hội thảo để mài giũa kỹ năng thuyết trình.) check Sharpen memory - Cải thiện trí nhớ Ví dụ: Brain games are a good way to sharpen your memory. (Trò chơi trí tuệ là cách tốt để cải thiện trí nhớ.)