VIETNAMESE

làm cho buồn cười

khiến buồn cười, làm buồn cười

word

ENGLISH

make someone laugh

  
PHRASE

/meɪk ˈsʌmˌwʌn læf/

Làm cho buồn cười là làm những hành động hài hước, thú vị khiến người khác cảm thấy vui vẻ đến bật cười.

Ví dụ

1.

Anh biết cách làm cho mọi người buồn cười bằng những câu chuyện hài hước, hóm hỉnh của mình.

He knew how to make everyone laugh with his witty jokes and humorous stories.

2.

Bất chấp tình hình căng thẳng, cô vẫn cố gắng làm cả khán phòng buồn cười bằng những lời nhận xét vui vẻ của mình.

Despite the tense situation, she managed to make the room full of people laugh with her lighthearted remarks.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make someone laugh khi nói hoặc viết nhé! check Make someone laugh uncontrollably - Làm ai cười không kiểm soát Ví dụ: The comedian’s jokes made everyone laugh uncontrollably. (Những câu chuyện cười của diễn viên hài làm mọi người cười không kiểm soát.) check Make someone laugh with a joke - Làm ai cười bằng một câu chuyện cười Ví dụ: He made his friends laugh with a hilarious joke. (Anh ấy làm bạn bè cười bằng một câu chuyện cười hài hước.) check Make someone laugh by imitating - Làm ai cười bằng cách bắt chước Ví dụ: She made her classmates laugh by imitating their teacher. (Cô ấy làm bạn cùng lớp cười bằng cách bắt chước giáo viên của họ.)