VIETNAMESE

làm căng

làm căng thẳng

word

ENGLISH

make difficult

  
VERB

/meɪk ˈdɪfəkəlt/

make tense, exacerbate

Làm căng là khiến một tình huống hoặc sự việc trở nên căng thẳng, phức tạp và khó khăn để giải quyết.

Ví dụ

1.

Tin tức bất ngờ có thể làm căng tình hình trong nhóm.

The unexpected news can make difficult situations within the team.

2.

Sự hiểu lầm giao tiếp có thể làm căng mối quan hệ giữa đồng nghiệp.

Miscommunication can make difficult relationships between colleagues.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ make difficult khi nói hoặc viết nhé! check Make a task difficult - Làm nhiệm vụ trở nên khó khăn Ví dụ: The lack of resources made the task difficult to complete. (Sự thiếu hụt tài nguyên đã làm nhiệm vụ khó hoàn thành.) check Make communication difficult - Làm giao tiếp trở nên khó khăn Ví dụ: The language barrier made communication difficult. (Rào cản ngôn ngữ làm giao tiếp trở nên khó khăn.) check Make life difficult - Làm cuộc sống khó khăn Ví dụ: The rising cost of living is making life difficult for many families. (Chi phí sinh hoạt tăng cao đang làm cuộc sống khó khăn đối với nhiều gia đình.)