VIETNAMESE

làm ai bất tỉnh

khiến ai bất tỉnh

word

ENGLISH

make someone unconscious

  
VERB

/meɪk ˈsʌmˌwʌn ˌʌnˈkɑnʃəs/

render someone unconscious, knock someone out

Làm ai bất tỉnh là khiến ai đó mất ý thức, không còn nhận biết được môi trường xung quanh.

Ví dụ

1.

Thuốc có thể làm bệnh nhân bất tỉnh trong quá trình phẫu thuật.

The medication may make the patient unconscious during surgery.

2.

Bác sĩ đảm bảo với cô rằng họ sẽ làm cô bất tỉnh trong quá trình phẫu thuật.

The doctor assured her that they would make her unconscious during the procedure.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm từ có nghĩa làm ai bất tỉnh nhé! check Render someone unconscious – Làm cho ai đó mất ý thức Phân biệt: Render unconscious khiến ai mất ý thức hoặc làm cho ai đó không thể tỉnh táo. Ví dụ: The powerful punch rendered him unconscious for a brief moment. (Cú đấm mạnh làm cho anh ấy mất ý thức trong một khoảnh khắc ngắn.) check Knock someone out – Đánh bại ai đó Phân biệt: Knock out khiến ai mất ý thức hoặc làm cho ai đó không thể tiếp tục hoạt động. Ví dụ: The boxer delivered a powerful punch that knocked his opponent out. (Võ sĩ tung một cú đấm mạnh làm cho đối thủ của anh ấy bị hoàn toàn đánh bại.)