VIETNAMESE
lãi suất liên ngân hàng
Lãi suất ngân hàng
ENGLISH
Interbank Interest Rate
/ˌɪntəˈbæŋk ˈɪntrəst reɪt/
Banking Rate
Lãi suất liên ngân hàng là mức lãi suất áp dụng giữa các ngân hàng.
Ví dụ
1.
Các ngân hàng theo dõi sát lãi suất liên ngân hàng.
Banks monitor the interbank interest rate closely.
2.
Lãi suất liên ngân hàng ảnh hưởng đến thanh khoản.
The interbank interest rate affects liquidity.
Ghi chú
Lãi suất liên ngân hàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Interbank Lending - Cho vay liên ngân hàng
Ví dụ: Interbank interest rates fluctuate based on liquidity needs.
(Lãi suất liên ngân hàng dao động dựa trên nhu cầu thanh khoản.)
LIBOR (London Interbank Offered Rate) - Lãi suất liên ngân hàng London
Ví dụ: LIBOR is a benchmark for interbank interest rates globally.
(LIBOR là lãi suất tham chiếu cho lãi suất liên ngân hàng trên toàn cầu.)
Short-Term Loan - Khoản vay ngắn hạn
Ví dụ: Short-term loans between banks depend on interbank rates.
(Các khoản vay ngắn hạn giữa các ngân hàng phụ thuộc vào lãi suất liên ngân hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết