VIETNAMESE

lãi ngân hàng

Lãi tiết kiệm

word

ENGLISH

Bank Interest

  
NOUN

/bæŋk ˈɪntrəst/

Deposit Interest

Lãi ngân hàng là số tiền lãi thu được từ các khoản gửi hoặc cho vay ngân hàng.

Ví dụ

1.

Anh ấy theo dõi lãi ngân hàng hàng ngày.

He monitors the bank interest daily.

2.

Lãi suất ngân hàng đã tăng.

The bank interest rate has increased.

Ghi chú

Lãi ngân hàng là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính, ám chỉ khoản lãi phát sinh từ tài khoản hoặc khoản vay ngân hàng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Savings Interest - Lãi suất tiết kiệm Ví dụ: Savings interest rates vary between banks. (Lãi suất tiết kiệm khác nhau giữa các ngân hàng.) check Loan Interest - Lãi suất vay Ví dụ: Loan interest is calculated based on the principal amount. (Lãi suất vay được tính dựa trên số tiền gốc.) check Fixed Deposit - Tiền gửi cố định Ví dụ: Fixed deposit accounts offer higher bank interest. (Tài khoản tiền gửi cố định cung cấp lãi suất ngân hàng cao hơn.)