VIETNAMESE

kỹ thuật ô tô

word

ENGLISH

automotive engineering

  
NOUN

/ˌɔːtəˈmoʊtɪv ˌɛndʒɪˈnɪərɪŋ/

Kỹ thuật ô tô là ngành thiết kế, phát triển và bảo dưỡng các phương tiện giao thông.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật ô tô tập trung vào an toàn phương tiện.

Automotive engineering focuses on vehicle safety.

2.

Công ty tuyển dụng các chuyên gia về kỹ thuật ô tô.

The company hires experts in automotive engineering.

Ghi chú

Từ Automotive engineering là một từ vựng thuộc lĩnh vực cơ khí ô tôkỹ thuật giao thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Vehicle design – Thiết kế phương tiện Ví dụ: Automotive engineering deals with vehicle design and development. (Kỹ thuật ô tô liên quan đến thiết kế và phát triển phương tiện.) check Powertrain system – Hệ truyền động Ví dụ: Automotive engineers work on powertrain systems including engines and transmissions. (Kỹ sư ô tô làm việc với hệ thống truyền động bao gồm động cơ và hộp số.) check Vehicle dynamics – Động lực học xe Ví dụ: Vehicle dynamics is a critical study area in automotive engineering. (Động lực học xe là lĩnh vực quan trọng trong kỹ thuật ô tô.) check Automotive electronics – Điện tử ô tô Ví dụ: Modern automotive engineering includes automotive electronics and control systems. (Kỹ thuật ô tô hiện đại bao gồm cả điện tử ô tô và hệ thống điều khiển.)