VIETNAMESE

kỹ thuật gia

word

ENGLISH

engineer

  
NOUN

/ˈɛnʤɪnɪər/

Kỹ thuật gia là người chuyên thiết kế, xây dựng, và duy trì các hệ thống kỹ thuật.

Ví dụ

1.

Kỹ thuật gia đã giải quyết vấn đề cơ khí.

The engineer solved the mechanical problem.

2.

Cô ấy là một kỹ thuật gia giỏi trong ngành công nghệ.

She is a skilled engineer in the tech industry.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Engineer nhé! check Engineering (Noun - Abstract) - Kỹ thuật Ví dụ: Engineering is a critical field for advancing modern technology. (Kỹ thuật là một lĩnh vực quan trọng để thúc đẩy công nghệ hiện đại.) check Engineeredly (Adverb) - Một cách có hệ thống Ví dụ: The project was engineeredly optimized to reduce energy consumption. (Dự án đã được tối ưu hóa một cách có hệ thống để giảm tiêu thụ năng lượng.)