VIETNAMESE

kỹ sư cầu nối

ENGLISH

bridge software engineer

  
NOUN

/brɪʤ ˈsɔfˌtwɛr ˈɛnʤəˈnɪr/

Kỹ sư cầu nối là những người sẽ thực hiện nhiệm vụ kết nối nhóm làm việc, công ty với khách hàng sao cho đảm bảo việc hai bên thông hiểu nhau và có thể hợp tác thuận lợi trong mỗi dự án.

Ví dụ

1.

Công ty đã thuê một kỹ sư cầu nối để cập nhật phần mềm lỗi thời của họ.

The company hired a bridge software engineer to update their outdated software.

2.

Kỹ sư cầu nối đã phát triển một chương trình mới để tính toán sức chịu tải.

The bridge software engineer developed a new program to calculate load capacity.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến kỹ thuật phần mềm, công nghệ thông tin: - cloud computing engineer (kĩ sư điện toán đám mây) - computer network specialist (chuyên gia mạng máy tính) - computer support specialist (chuyên gia hỗ trợ máy tính) - database administrator (quản trị cơ sở dữ liệu) - information techonology analyst (nhà phân tích công nghệ thông tin) - software/ application developer (nhà phát triển phần mềm, ứng dụng) - information security specialist (chuyên gia bảo mật thông tin)