VIETNAMESE
kỹ năng máy tính văn phòng
sử dụng phần mềm văn phòng
ENGLISH
office computer skills
/ˈɒfɪs kəmˈpjuːtə skɪlz/
MS Office skills
“Kỹ năng máy tính văn phòng” là khả năng sử dụng các phần mềm văn phòng như Word, Excel, PowerPoint.
Ví dụ
1.
Kỹ năng máy tính văn phòng giúp đơn giản hóa công việc hành chính.
Office computer skills simplify administrative tasks.
2.
Kỹ năng máy tính văn phòng cải thiện hiệu suất trong công việc bàn giấy.
Office computer skills improve productivity in desk jobs.
Ghi chú
Từ Office computer skills là một từ ghép của office (văn phòng), computer (máy tính), và skills (kỹ năng). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Office management skills - Kỹ năng quản lý văn phòng
Ví dụ:
Office management skills are vital for administrative roles.
(Kỹ năng quản lý văn phòng rất quan trọng đối với các vị trí hành chính.)
Computer literacy skills - Kỹ năng sử dụng máy tính cơ bản
Ví dụ:
Computer literacy skills are required for most office jobs.
(Kỹ năng sử dụng máy tính cơ bản là yêu cầu cho hầu hết công việc văn phòng.)
Office communication skills - Kỹ năng giao tiếp trong văn phòng
Ví dụ:
Office communication skills improve workplace harmony.
(Kỹ năng giao tiếp trong văn phòng giúp cải thiện sự hài hòa nơi làm việc.)
Office organizational skills - Kỹ năng tổ chức công việc văn phòng
Ví dụ:
Office organizational skills help in managing multiple tasks effectively.
(Kỹ năng tổ chức công việc văn phòng giúp quản lý nhiều nhiệm vụ hiệu quả.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết