VIETNAMESE
ký họa
tốc họa
ENGLISH
sketch
/skɛʧ/
Ký họa là vẽ nhanh, phác họa lại những nét chính, đặc điểm nổi bật của sự vật, hiện tượng.
Ví dụ
1.
Kiến trúc sư đã ký họa phác thảo một bản đồ thị trấn mới để phát triển một kế hoạch phát triển đô thị.
The architect sketched a preliminary map of the town to develop an urban development plan.
2.
Sinh viên kiến trúc đã ký họa phác thảo những nét đẹp kiến trúc của một toà nhà lịch sử để làm nền cho dự án nghiên cứu của mình.
The architecture student sketched an outline of the architectural beauty of a historic building as a background for their research project.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ sketch khi nói hoặc viết nhé!
Sketch out – Phác họa sơ lược
Ví dụ:
She quickly sketched out her plan on the whiteboard.
(Cô ấy nhanh chóng phác họa kế hoạch của mình trên bảng trắng.)
Quick sketch – Bản phác thảo nhanh
Ví dụ:
The artist made a quick sketch of the scenery.
(Họa sĩ thực hiện một bản phác thảo nhanh về phong cảnh.)
Sketch artist – Họa sĩ phác họa
Ví dụ:
The sketch artist helped create a portrait of the suspect.
(Họa sĩ phác họa đã giúp vẽ chân dung nghi phạm.)
Sketch book – Sổ phác họa
Ví dụ:
She carries her sketch book everywhere she goes.
(Cô ấy mang theo sổ phác họa ở khắp mọi nơi cô đến.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết