VIETNAMESE

kỳ báo cáo

khoảng thời gian

word

ENGLISH

Reporting period

  
NOUN

/rɪˈpɔːtɪŋ ˈpɪərɪəd/

financial reporting

“Kỳ báo cáo” là khoảng thời gian được sử dụng để lập và trình bày các báo cáo tài chính.

Ví dụ

1.

Kỳ báo cáo đã kết thúc vào quý trước.

The reporting period ended last quarter.

2.

Các kỳ báo cáo khác nhau tùy theo chính sách công ty.

Reporting periods vary by company policy.

Ghi chú

Từ Reporting period là một từ vựng thuộc lĩnh vực tài chính – kế toánquản trị doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Financial reporting cycle – Chu kỳ báo cáo tài chính Ví dụ: All transactions must be recorded within the current reporting period or financial reporting cycle. (Tất cả giao dịch phải được ghi nhận trong kỳ báo cáo hiện tại.) check Declared accounting term – Kỳ khai báo kế toán Ví dụ: The reporting period is also referred to as a declared accounting term in audit reports. (Kỳ báo cáo còn được gọi là kỳ khai báo kế toán trong các báo cáo kiểm toán.) check Statement timeframe – Khoảng thời gian lập báo cáo Ví dụ: The income statement reflects performance over a specific statement timeframe or reporting period. (Báo cáo thu nhập phản ánh hiệu suất trong một khoảng thời gian lập báo cáo cụ thể.)