VIETNAMESE

kiên định

chắc chắn, ổn định

ENGLISH

consistent

  
NOUN

/kən'sistənt/

stable, reliable

Kiên định là không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở ngại.

Ví dụ

1.

Anh ta không kiên định vì ban đầu anh lên án tôi, sau đó lại khen tôi.

He was not consistent because at first he condemned me, then he complimented me.

2.

Cô ấy không kiên định trong lập luận của mình.

She is not consistent in her argument.

Ghi chú

Từ chính kiến không có từ tương đương chính xác trong tiếng Anh do đó các bạn có thể dùng từ consistent (kiên định, trước sau như một) thể hiện sự nhất quán, thống nhất trong quan điểm, lối suy nghĩ, lời nói và hành động.

Ngoài ra, các bạn cũng có thể dùng những từ đồng nghĩa của consistent như steadfast, determined, resolute.