VIETNAMESE

kiểm sát trưởng

ENGLISH

chief prosecutor

  
NOUN

/ʧif ˈprɑsɪˌkjutər/

Kiểm sát trưởng là người lãnh đạo cao nhất của Viện kiểm sát nhân dân tối cao, thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp theo quy định của hiến pháp và pháp luật

Ví dụ

1.

Kiểm sát trưởng chịu trách nhiệm dẫn đầu việc truy tố các vụ án hình sự.

The chief prosecutor is responsible for leading the prosecution of criminal cases.

2.

Kiểm sát trưởng quyết tâm đưa vụ án đến cùng.

The chief prosecutor was determined to see the case through to the end.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến Viện kiểm sát nha! - Office of the prosecutor (Văn phòng kiểm sát) Ví dụ: The Office of the prosecutor is responsible for investigating and prosecuting crimes. (Văn phòng kiểm sát chịu trách nhiệm điều tra và truy tố tội phạm.) - The People’s Procuracy (Viện kiểm sát Nhân dân) Ví dụ: The People's Procuracy is the highest prosecutorial body in Vietnam. (Viện kiểm sát Nhân dân là cơ quan kiểm sát tối cao nhất của Việt Nam.)