VIETNAMESE

khuỷu chân

Khớp mắt cá

word

ENGLISH

Ankle joint

  
NOUN

/ˈæŋkl dʒɔɪnt/

Tarsal joint

khuỷu chân là khớp nối chân ở khuỷu.

Ví dụ

1.

Khuỷu chân chịu trọng lượng cơ thể.

The ankle joint supports body weight.

2.

Chấn thương khuỷu chân có thể làm giảm khả năng vận động.

Injuries to the ankle joint can impair mobility.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ ankle joint khi nói hoặc viết nhé! check Sprain the ankle joint - Bong gân khớp mắt cá Ví dụ: He sprained his ankle joint while running. (Anh ấy bị bong gân khớp mắt cá khi chạy.) check Strengthen the ankle joint - Tăng cường sức mạnh khớp mắt cá Ví dụ: Exercises can help strengthen the ankle joint. (Các bài tập có thể giúp tăng cường sức mạnh khớp mắt cá.) check Twist the ankle joint - Xoay khớp mắt cá Ví dụ: She twisted her ankle joint during practice. (Cô ấy xoay khớp mắt cá trong khi luyện tập.)