VIETNAMESE
khuẩn
ENGLISH
bacteria
/ˌkɒntɪˈnɛntəl ˈdrɪft/
tectonic movement
“Sự trôi dạt lục địa” là hiện tượng các mảng lục địa di chuyển trên bề mặt Trái Đất.
Ví dụ
1.
Sự trôi dạt lục địa giải thích sự hình thành của núi.
Continental drift explains the formation of mountains.
2.
Lý thuyết về sự trôi dạt lục địa cách mạng hóa ngành địa chất.
The theory of continental drift revolutionized geology.
Ghi chú
Từ Bacteria là một từ vựng thuộc chuyên ngành sinh học và vi sinh vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Pathogen – Mầm bệnh
Ví dụ: The pathogen was identified as a strain of harmful bacteria.
(Mầm bệnh được xác định là một dòng vi khuẩn có hại.)
Antibiotic – Kháng sinh
Ví dụ: Antibiotics are effective against bacterial infections.
(Kháng sinh có hiệu quả với các bệnh nhiễm khuẩn.)
Microorganism – Vi sinh vật
Ví dụ: Bacteria are a type of microorganism.
(Vi khuẩn là một loại vi sinh vật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết