VIETNAMESE

khử mùi

ENGLISH

deodorize

  
VERB

/diˈoʊdəraɪz/

deodorise

Khử mùi là loại bỏ các mùi hôi thối, không mong muốn khỏi vật gì đó.

Ví dụ

1.

Baking soda có rất nhiều công dụng, từ làm sạch gạch lát đến khử mùi tủ lạnh.

Baking soda has many uses, from cleaning tiles to deodorizing fridges.

2.

Máy vệ sinh tự động không chỉ làm sạch và khử mùi, nó còn tiêu diệt vi trùng.

The automatic toilet cleaner not only cleans and deodorizes, it kills germs.

Ghi chú

Để nói về mùi thì có hai khái niệm odor smell, cùng phân biệt chúng nha!

- Odor là thường mang nghĩa tiêu cực, chỉ những mùi không mong muốn.

- Smell là mùi hương nói chung.