VIETNAMESE

không thực tế

không thực tế

word

ENGLISH

impractical

  
ADJ

/ˌɪmˈpræktɪkl/

unfeasible, unrealistic

“Không thực tế” là trạng thái không phù hợp với thực tiễn hoặc khó áp dụng.

Ví dụ

1.

Kế hoạch không thực tế với ngân sách của chúng ta.

The plan is impractical for our budget.

2.

Ý tưởng của anh ấy thú vị nhưng không thực tế.

His ideas are fascinating but impractical.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Impractical nhé! check Unfeasible – Không khả thi Phân biệt: Unfeasible mô tả điều gì đó không thể thực hiện được, không thực tế hoặc không thể áp dụng trong thực tế. Ví dụ: The plan was unfeasible given the time constraints. (Kế hoạch không khả thi do hạn chế về thời gian.) check Unworkable – Không thể thực hiện được Phân biệt: Unworkable mô tả điều gì đó không thể hoạt động hoặc không thể thực hiện được trong thực tế. Ví dụ: The proposal was unworkable and needed to be revised. (Đề xuất là không thể thực hiện được và cần phải được sửa đổi.) check Unrealistic – Phi thực tế Phân biệt: Unrealistic mô tả điều gì đó quá lý tưởng hoặc không thể đạt được trong thực tế. Ví dụ: The budget for the project is unrealistic given the current economic situation. (Ngân sách cho dự án là phi thực tế khi xem xét tình hình kinh tế hiện tại.)