VIETNAMESE

không phục

không cam tâm

ENGLISH

dissatisfied

  
ADJ

/dɪˈsætəˌsfaɪd/

discontent, displeased

Không phục là không thừa nhận, không công nhận, không chấp nhận hay tuân theo một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Nhiều khách hàng không phục phản hồi của quản lý bộ phận chăm sóc khách hàng về cá hồi chất lượng kém.

Many customers were dissatisfied with responses given by the leader of customer services department on the low quality of salmon.

2.

Công ty hành động ngay lập tức để giải quyết vấn đề liên quan đến các khách hàng không phục.

The company took immediate action to address the concerns of dissatisfied customers.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "disatisfied" nhé:

- Discontent: không hài lòng thường đi kèm với sự không chấp nhận hay mong muốn thay đổi.

Ví dụ: The discontent customers demanded better customer service after experiencing multiple issues with the product. (Người khách hàng không hài lòng đòi hỏi dịch vụ khách hàng tốt hơn sau khi gặp nhiều vấn đề với sản phẩm.)

- Displeased: không vui hay không thỏa mãn với một điều gì đó, thường liên quan đến sự không hài lòng.

Ví dụ: She was displeased with the results of the experiment and sought ways to improve. (Cô ấy không thỏa mãn với kết quả thí nghiệm và tìm cách cải thiện.)