VIETNAMESE

không có giáo dục

thiếu học thức

word

ENGLISH

uneducated

  
ADJ

/ˌʌnˈɛdʒəkeɪtɪd/

ignorant

Không có giáo dục là không được học hành hoặc thiếu sự phát triển trí tuệ và văn hóa.

Ví dụ

1.

Anh ấy không có giáo dục nhưng chăm chỉ.

He is uneducated but hardworking.

2.

Một dân số không có giáo dục rất dễ bị tổn thương.

An uneducated population is vulnerable.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Uneducated nhé! check Illiterate – Mù chữ, không biết chữ Phân biệt: Illiterate chỉ người không biết đọc, viết hoặc thiếu kiến thức cơ bản về giáo dục. Ví dụ: The community was illiterate and lacked access to education. (Cộng đồng không biết chữ và thiếu tiếp cận với giáo dục.) check Uninformed – Thiếu thông tin, không hiểu biết Phân biệt: Uninformed mô tả tình trạng không có đủ kiến thức hoặc thông tin về một vấn đề. Ví dụ: He was uninformed about the current situation. (Anh ấy thiếu thông tin về tình hình hiện tại.) check Ignorant – Thiếu kiến thức, không hiểu biết Phân biệt: Ignorant mô tả tình trạng thiếu kiến thức hoặc sự hiểu biết về một vấn đề hoặc lĩnh vực. Ví dụ: She was ignorant about the consequences of her actions. (Cô ấy thiếu kiến thức về hậu quả của hành động của mình.)