VIETNAMESE
khối u não
ENGLISH
brain tumor
/breɪn ˈtumər/
Khối u não là tình trạng các khối u hình thành trong sọ não, đe dọa tính mạng người bệnh. Các triệu chứng u não thường không điển hình và đến muộn nên người bệnh thường chủ quan, gây khó khăn cho việc chẩn đoán và điều trị u não.
Ví dụ
1.
Viên nang Nublast 100 mg được sử dụng trong điều trị khối u não.
Nublast 100 mg Capsule is used in the treatment of brain tumors.
2.
Khối u não không thể chữa khỏi của cô gái này đột nhiên biến mất khiến các bác sĩ choáng váng.
This girl's inoperable brain tumor suddenly vanished stunning the doctors.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến khối u: - melanom (khối u ác tính) - germ cell tumor (ung thư tế bào mầm) - blastoma (ung thư nguyên bào) - carcinoma (ung thư biểu mô) - lymphoma (ung thư bạch huyết)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết