VIETNAMESE

khoe mẽ

khoe khoang

ENGLISH

boastful

  
ADJ

/ˈboʊst.fəl/

bragging

Khoe mẽ là từ chỉ tính cách của người hay khoe khoang về bản thân

Ví dụ

1.

Người vận động viên khoe mẽ luôn nói về chiến thắng của mình và dường như không quan tâm đến bất kỳ ai khác.

The boastful athlete was always talking about his victories and never seemed to care about anyone else.

2.

Những tuyên bố khoe mẽ của chính trị gia về những thành tựu của ông đã bị công chúng nghi ngờ.

The politician's boastful claims about his accomplishments were met with skepticism by the public.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số idioms được dùng để diễn tả hành động khoe mẽ nha! - Blow one's own horn: tự khen ngợi bản thân Ví dụ: The salesman was constantly blowing his own horn about his sales figures. (Nhân viên bán hàng liên tục tự khen ngợi về số liệu bán hàng của mình.) - Beat one's own drum: tự quảng bá bản thân Ví dụ:The politician was always beating his own drum about his accomplishments. (Chính trị gia đó luôn tự quảng bá về những thành tựu của mình.) - Crow about something: khoe khoang về điều gì đó Ví dụ: The children were crowing about their new toys. (Những đưa trẻ đang khoe khoang về những món đồ chơi mới của mình.)