VIETNAMESE

khoai lang mật

khoai mật

ENGLISH

sweet potato

  
NOUN

/swit pəˈteɪˌtoʊ/

Khoai lang mật là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt và thường có màu vàng khác với những loại khoai lang khác.

Ví dụ

1.

Tôi thích nướng bánh khoai lang mật trong những ngày lễ.

I love baking sweet potato pies during the holidays.

2.

Người nông dân đã thu hoạch một vụ lớn khoai lang mật trong mùa này.

The farmer harvested a large crop of sweet potatoes this season.

Ghi chú

Sweet potato dùng để chỉ lẫn khoai lang mật và khoai lang, vì khoai lang mật là một giống của khoai lang. Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé: - Khoai lang: sweet potato - Khoai lang tím: purple sweet potato - Khoai môn: taro - Khoai tây: potato - Khoai mỡ: purple yam - Khoai mì: cassava