VIETNAMESE
công nghệ chế tạo máy
ENGLISH
manufacturing technology
/ˌmænjəˈfækʧərɪŋ tɛkˈnɑləʤi/
Công nghệ chế tạo máy là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích.
Ví dụ
1.
Tôi học ngành công nghệ chế tạo máy.
I studied Manufacturing Technology.
2.
Công nghệ chế tạo máy là một ngành/khoa của trường Đại Học Bách Khoa.
Manufacturing Technology is a department at the University of Technology.
Ghi chú
Công nghệ chế tạo máy (Manufacturing Technology) là ngành ứng dụng các nguyên lý vật lý (physical principles) để tạo ra các loại máy móc (machines) và thiết bị (devices) hoặc các vật dụng hữu ích (useful objects).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết