VIETNAMESE

khóa lục giác

bộ khóa lục giác

ENGLISH

hexagon lock

  
NOUN

/ˈhɛksəˌgɑn lɑk/

Khóa lục giác là dụng cụ cầm tay cần thiết được ứng dụng rất nhiều trong xây dựng, sửa chữa.

Ví dụ

1.

Khóa lục giác được làm từ thép cao cấp hoặc thép không gỉ.

Hexagon locks are made from high-grade steel or stainless steel.

2.

Khóa lục giác dùng sử dụng để tháo lắp, thực hiện mở bulong, đai ốc, ốc vít có đầu hủm lục giác, lục giác tròn,…

Hexagon lock is used to disassemble, open bolts, nuts, screws with hexagonal heads, round hexagons, ...

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến khóa lục giác:

Padlock (Khóa móc)

  • Một loại khóa có thể tháo rời, thường dùng để khóa cổng, cửa tủ, hay vali.

  • Ví dụ: Tôi cần mua một khóa móc mới cho tủ đồ của mình. (I need to buy a new padlock for my locker.)

Deadbolt (Khóa chốt)

  • Một loại khóa mà chốt chỉ có thể mở bằng cách vặn khóa, không có lò xo.

  • Ví dụ: Họ đã lắp một khóa chốt để bảo vệ căn nhà tốt hơn. (They installed a deadbolt to better secure the house.)

Combination lock (Khóa số)

  • Một loại khóa mà việc mở khóa yêu cầu nhập đúng một dãy số hoặc ký tự.

  • Ví dụ: Tôi quên mất mã số của khóa số trên vali của mình. (I forgot the combination of the lock on my suitcase.)