VIETNAMESE

khi quân

khi quân phạm thượng

ENGLISH

lese-majesty

  
NOUN

/lese-ˈmæʤəsti/

treason, sedition

Khi quân là hành vi xúc phạm hoặc phỉ báng nhân phẩm của nguyên thủ quốc gia cầm quyền hoặc của chính quốc gia đó.

Ví dụ

1.

Khi quân là tội vô cùng lớn.

Lese-majesty is a serious offense.

2.

Nhà văn đối mặt với hình phạt vì tội khi quân.

The author faced charges of lese-majesty.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "treason", "sedition" và "lese-majesty" nhé:

- Treason: phản quốc.

Ví dụ: Committing treason is a serious offense that undermines national security. (Tội phản quốc là trọng tội, coi thường an ninh quốc gia.)

- Sedition: khiêu khích nổi loạn.

Ví dụ: Sedition involves inciting rebellion or opposing the government. (Các hành vi nổi loạn tập trung kích động nổi loạn hoặc chống phá chính quyền.)