VIETNAMESE

khao binh

ENGLISH

give a feast to the troops

  
VERB

/ɡɪv ə fist tu ðə trup/

host a feast for troops, throw a feast for soldiers

Khao binh là hành động tổ chức hoặc chi trả tiền tổ chức một bữa tiệc để ăn uống, thết đãi quân sĩ nhân dịp có việc vui mừng, có thể là thắng trận. khao quân

Ví dụ

1.

Tổng tư lệnh quyết định khao binh mừng đội hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.

The general decided to give a feast to the troop after a successful mission.

2.

Họ có truyền thống khao binh trước khi quân lính trở về nhà.

As a tradition, they would give a feast to the troop upon returning home.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số cụm từ diễn đạt "khao binh" nhé:

- Host a feast for troops: tổ chức tiệc cho quân.

Ví dụ: The commander decided to host a feast for troops to celebrate their successful mission. (Chỉ huy quyết định tổ chức bữa tiệc cho quân để ăn mừng đội hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.)

- Throw a feast for soldiers: tổ chức bữa tiệc cho binh lính.

Ví dụ: The manager decided to throw a feast for soldiers to appreciate their hard work and dedication. (Quản lý quyết định tổ chức bữa tiệc cho cả đội tôn vinh những nỗ lực và đóng góp của họ.)