VIETNAMESE

Kháng sinh đồ

Xét nghiệm kháng sinh

ENGLISH

Antibiotic susceptibility test

  
NOUN

/ˌæntibaɪˈɒtɪk səˌsɛptɪˈbɪlɪti tɛst/

Drug sensitivity test

“Kháng sinh đồ” là xét nghiệm để xác định độ nhạy cảm của vi khuẩn với kháng sinh.

Ví dụ

1.

Kháng sinh đồ hướng dẫn việc điều trị.

The antibiotic susceptibility test guided treatment.

2.

Cô ấy thực hiện xét nghiệm kháng sinh đồ.

She underwent an antibiotic susceptibility test.

Ghi chú

Từ Kháng sinh đồ là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và vi sinh học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sensitivity test - Xét nghiệm độ nhạy cảm Ví dụ: A sensitivity test is performed to determine the most effective antibiotic. (Xét nghiệm độ nhạy cảm được thực hiện để xác định loại kháng sinh hiệu quả nhất.) check Antibiotic resistance test - Xét nghiệm kháng kháng sinh Ví dụ: The antibiotic resistance test helps identify resistant bacteria strains. (Xét nghiệm kháng kháng sinh giúp xác định các chủng vi khuẩn kháng thuốc.) check Culture and sensitivity test - Xét nghiệm cấy và nhạy cảm Ví dụ: Culture and sensitivity tests are essential for targeted treatment. (Xét nghiệm cấy và nhạy cảm rất cần thiết để điều trị nhắm mục tiêu.)