VIETNAMESE

khai tử

khai chứng tử

ENGLISH

register the death of a person

  
VERB

/ˈrɛʤɪstər ðə dɛθ ʌv ə ˈpɜrsən/

record the death, document the death

Khai tử là thực hiện các thủ tục pháp lý xác nhận một người đã chết với chính quyền địa phương, bao gồm việc xác định nguyên nhân tử vong, lập hồ sơ khai tử, và đăng ký khai tử.

Ví dụ

1.

Trách nhiệm của nhân viên là khai tử cho người đã mất.

As the official, it is your duty to register the death of the deceased.

2.

Cả gia đình tụ họp để khai tử cho người thân ở trụ sở chính quyền.

Families often gather to register the death of a loved one at the local registry.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm 1 số cách diễn đạt khác của "khai tử" nhé:

- Record the death: ghi lại thông tin chi tiết về cái chết của một người, thường trong một hồ sơ hay sổ sách.

Ví dụ: The medical examiner will carefully record the death details for official documentation. (Bác sĩ phân tích sẽ ghi chép cẩn thận thông tin chi tiết về cái chết để làm bằng chứng chính thức.)

- Document the death: tạo và lưu giữ tài liệu chính thức về cái chết, thường bao gồm thông tin như thời gian, nguyên nhân, và địa điểm.

Ví dụ: The funeral director will document the death in the official records of the funeral home. (Người quản lý đám tang sẽ ghi chép thông tin về cái chết trong các hồ sơ chính thức của nhà tang lễ.)