VIETNAMESE

kết nối yêu thương

gắn kết yêu thương

ENGLISH

bond

  
VERB

/bɑnd/

tie, connect

Kết nối yêu thương là xây dựng một mối quan hệ tinh thần và tình cảm giữa hai hoặc nhiều người dựa trên tình yêu, sự quan tâm, lòng tôn trọng, và sẵn sàng chia sẻ cảm xúc và tạo điểm liên kết với nhau.

Ví dụ

1.

Các thành viên kết nối yêu thương nhờ cùng nhau chia sẻ trải nghiệm và khó khăn.

The team members bonded over shared experiences and challenges.

2.

Các thành viên trong đội bóng đá kết nối yêu thương ngoài sân cỏ, tạo nên quan hệ gắn kết mạnh mẽ.

The members of the soccer team spend time bonding off the field, creating a strong and cohesive relationship among them.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "connect", "bond" "tie" nhé: - Bond: gắn kết hoặc thắt chặt kết nối nói chung. -> Ví dụ: Time must be given for the mother to bond with her baby. (Cần thêm thời gian để mẹ gắn kết với em bé.) - Tie: gắn kết chặt chẽ, có mối quan hệ với nhau. -> Ví dụ: Production and consumption are inextricably tied together. (Cung và cầu có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.) - Connect: kết nối, liên kết nói chung, không đề cập đến mối liên hệ. -> Ví dụ: The internet has revolutionized the way people connect with each other around the globe. (Mạng đã tạo nên một cuộc cách mạng trong cách con người kết nối với nhau.)