VIETNAMESE

kéo cáp

kéo cắt dây cáp

word

ENGLISH

cable cutters

  
NOUN

/ˈkeɪbəl ˈkʌtərz/

Kéo cáp là dụng cụ cắt cáp điện hoặc cáp thép.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng kéo cáp để cắt dây.

He used cable cutters to trim the wires.

2.

Kéo cáp rất cần thiết cho thợ điện.

Cable cutters are essential for electricians.

Ghi chú

Kéo cáp là một từ vựng thuộc dụng cụ kỹ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Wire Strippers - Kìm tuốt dây Ví dụ: Wire strippers are tools used for removing the insulation from electrical wires, allowing for safe connections. (Kìm tuốt dây là công cụ được sử dụng để loại bỏ lớp cách điện của dây điện, giúp kết nối an toàn.) check Crimping Tool - Kìm bấm đầu cáp Ví dụ: Crimping tool is used to attach connectors to the ends of cables, ensuring a strong and secure connection. (Kìm bấm đầu cáp được sử dụng để gắn các đầu nối vào cuối dây cáp, đảm bảo kết nối chắc chắn và an toàn.)